Hãng sản xuất: Life Care Systems
Hotline liên hệ mua hàng: 093 444 8638
Máy LCS 154 kết hợp tất cả các tính năng cần thiết vào một thiết bị, mang đến sự tiện lợi đặc biệt.
Ưu điểm :
Thông số kỹ thuật
- Kích thước (LHD):* 240mm x 280mm x 100mm
- Trọng lượng: 2.8 Kg
- Điện áp hoạt động: 110-270V, 50Hz/ 220V
- Siêu âm công suất: Tối đa 50W
- Cầu chì: 1A
- Nhiệt độ phòng: 10 độ C đến 40 độ C
- Độ ẩm: 10% đến 80%
- Chương trình điều trị cài sẵn: 100
- Chương trình tự tạo: 99
- Điện áp đầu ra tối đa: 100V ( đỉnh đến đỉnh)
- Tần số sóng mang: 2, 2.5, 4, 6, 8, 10 KHz T
- Tần số cơ bản: 0-250Hz
- Tần số quét: 0-250Hz
DÒNG GIAO THOA
- Chế độ điều trị: 4P, 4PV, 2PM
- Sự biến đổi ở 2PM lưỡng cực: 10-100%
- Hình dạng sóng quét: TRA, TRI, REC.
- Chế độ vector: 2PL, 4PL, 4PT, 4PNL
- Thời gian điều trị: 1~99 phút
- Hệ thống phản hồi công suất đầu ra: Có
DÒNG NGA:
- Tần số sóng mang: 2.5 KHz
- Tần số cơ bản: 0-250 Hz
- Tần số quét: 0-250 Hz
DÒNG DIADYNAMIC:
- Chế độ hiện hành: CP, LP, DF, MF
- Tần số: 50Hz và 100 Hz
DÒNG TENS:
- Chế độ TENS: Continuous, Burst, Sweep, PWM, Amp., Conv., Acupuncture, Random, Biphasic
- Tần số TENS: 1 đến 250 Hz (mỗi bước 1Hz)
- Độ rộng xung TENS: 50-1000 µs (mỗi bước 50 µs)
- Tần số TENS Burst: 1-10 Hz (mỗi bước 1Hz)
- Dòng điện đầu ra tối đa: 100mA
KÍCH THÍCH CƠ:
- Chế độ Galvanic gián đoán: Chẩn đoán và Trị liệu
- Hình dạng sóng Galvanic: Chữ nhật, Tam giác
- Tần số Galvanic: 0.5, 1 & 3 Hz
- Độ rộng/Thời lượng xung Galvanic: 0.01, 0.03, 0.1, 0.3, 1, 3, 10, 30, 100, 300 mSec Hình - dạng sóng trị liệu: Chữ nhật, Tam giác
- Tần số trị liệu: 0.5, 1 & 3 Hz
- Độ rộng/Thời lượng xung trị liệu: 50, 100, 150, 200, 250, 300 mSec
- Galvanic: Phẳng (dòng điện 1 chiều)
- Tần số xung Faradic: 50 Hz
- Thời gian xung (ON/OFF): 1 đến 09 giây
- Tần số Faradic phẳng: 100 Hz
SÓNG SIÊU ÂM:
- Tần số siêu âm: 1 Mhz
- Đầu ra tối đa trong chế độ liên tục: 2 W/cm2
- Đầu ra tối đa trong chế độ xung: 3 W/cm2
- Tần số xung: Có thể điều chỉnh 1 đến 100Hz
- Chu kỳ biến thiên (PW): 1 đến 99% (mỗi bước 1%)
Chỉ định:
Chống chỉ định
- Các vùng không được điều trị: Tim, não, tủy sống, cơ quan sinh dục, thai nhi
- Vùng điều trị có mang các vật kim loại hoặc vật rắn (đinh, nẹp vít...)
- Các khối u (cả u lành và u ác tính)
- Giãn tĩnh mạch và viêm tắc động mạch, viêm tắc tĩnh mạch
- Các vùng đang chảy máu và có nguy cơ chảy máu như dạ con thời kỳ kinh nguyệt, chảy máu dạ dày, các vết thương mới, các chấn thương có tụ máu...
- Các ổ viêm nhiễm khuẩn vì có thể làm vi khuẩn lan rộng
- Giãn phế quản: không điều trị vào vùng liên sống - bả
- Các chấn thương mới trong 3 ngày đầu.