Thiết bị quang trị liệu hiệu quả cao trong điều trị vàng da sơ sinh.
Hotline đặt hàng: 093 444 8638
Thiết bị quang trị liệu hiệu quả cao trong điều trị vàng da sơ sinh
🍀 Đèn chiếu vàng da 2 mặt MTTS Firefly là thiết bị quang trị liệu hiện đại được thiết kế để điều trị hiệu quả bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh. Đèn chiếu vàng da hai mặt Firefly được thiết kế để điều trị vàng da cho trẻ ngay tại phòng hồi sức của mẹ, do đó người mẹ dễ dàng cho con bú và tăng mối gắn kết giữa mẹ con.
🍀 Firefly là sản phẩm hợp tác giữa Design that Matters (Massachusetts, Mỹ) và tổ chức Đông Tây Hội Ngộ (California, Mỹ), máy được thiết kế trực quan, chiếu sáng hai mặt, kích thước nhỏ gọn, bảng điều khiển thân thiện và nôi sơ sinh dễ tháo rời.
🍀 Đánh giá lâm sàng chỉ ra rằng đèn chiếu vàng da Firefly với thiết kế hai mặt chiếu sáng giúp làm giảm 40% tổng thời gian điều trị cho 1 bệnh nhân so với đèn chiếu vàng da LED một mặt, cho phép trẻ xuất viện sớm hơn, làm giảm tỷ lệ nhiễm trùng sơ sinh và giải phóng thiết bị để điều trị cho nhiều trẻ hơn.
️💯 Chất lượng: Đèn chiếu vàng da 2 mặt Firefly được thiết kế thông qua sự hợp tác giữa Công ty TNHH chuyển giao công nghệ và dịch vụ y tế (MTTS – Hà Nội, Việt Nam), Design that Matters (Massachussets, Mỹ) và Tổ chức Đông Tây Hội Ngộ (California, Mỹ).
📈 Cải tiến: Cải tiến đột phá của sản phẩm là áp dụng quang trị liệu ở cả mặt trên và mặt dưới, sử dụng bóng đèn LED có tuổi thọ cao, công suất lớn, giúp tạo ra hiệu quả điều trị tích cực chỉ trong một thiết bị kích thước nhỏ gọn.
💗 Chăm sóc: Có thể dễ dàng lắp đặt và sử dụng trong phòng hồi sức của người mẹ, từ đó gia tăng mối liên kết mẹ con, thúc đẩy việc cho con bú thường xuyên và trẻ luôn được mẹ giám sát chặt chẽ.
🥇 Hiệu Quả: Đèn chiếu vàng da 2 mặt Firefly cung cấp ánh sáng cường độ cao trong thiết bị trực quan. Đèn ở phía trên được cố định ở độ cao chiếu sáng hiệu quả và chính xác nhất.
🛡 Nhỏ gọn : Kích thước nhỏ gọn giúp dễ dàng đặt trong phòng mẹ, thậm chí cả trong các cơ sở chăm sóc sơ sinh có không gian hạn chế, phát triển liệu pháp điều trị lấy gia đình làm trung tâm.
💵 Chi phí tiết kiệm: Firefly kết hợp chi phí ban đầu thấp với đèn LED tuổi thọ cao, công suất chỉ 30W nhưng được đánh giá có thể hoạt động tới 60.000 giờ liên tiếp trước khi cần thay thế.
⭐ Tổng quan
Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng để trong nôi của trẻ hoặc giường của người mẹ.
Dễ ôm và vận chuyển bằng tay.
Khít và không có khe hở, giúp ngăn bụi bám tích lũy theo thời gian.
Bề mặt cong dễ dàng làm sạch.
Được bọc kín giúp tránh bụi và nước.
Không có bộ phận tháo rời; không có quạt bên trong.
Sử dụng nguồn điện tiêu chuẩn y tế.
⭐ Dàn đèn phía trên
Cố định ở khoảng cách chiếu sáng hiệu quả nhất.
Thiết kế mỏng giúp dễ dàng quan sát trẻ.
Dàn đèn trên có hình dáng thuôn cong, giúp tránh để các vật khác lên trên và rơi vào trẻ nằm trong nôi.
Các cạnh mềm để đảm bảo sự an toàn cho trẻ khi đặt trẻ vào nôi.
⭐ Dàn đèn phía dưới
Bộ trộn khí điện tử giúp điều chỉnh lưu lượng FiO2 một cách dễ dàng và độc lập.
Cài đặt FiO2 trực tiếp không cần tính toán hay bảng biểu.
Bộ điều chỉnh trong, cho phép kết nối an toàn với nhiều nguồn oxy.
⭐ Nôi
Có thể tháo rời, tiện cho việc di chuyển bệnh nhân và chẩn đoán tình trạng bệnh.
Chỗ cầm tay thoải mái.
Sử dụng chất liệu nhựa chống xước, đảm bảo có thể quan sát trẻ dễ dàng.
Bề mặt nhẵn dễ dàng lau chùi.
⭐ Bảng điều khiển
Một nút nguồn để bật tắt toàn bộ đèn.
Chế độ điều khiển cường độ ánh sáng.
Hiển thị giờ điều trị và tổng số giờ đã sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Kích thước và Trọng lượng | Kích thước đơn vị (Tổng thể) | 66 cm x 38 cm x 49.5 cm |
Kích thước đơn vị (Ánh sáng phía trên) | 51.6 cm x 12.5 cm x 6.3 cm | |
Kích thước đơn vị (Ánh sáng phía dưới) | 64.7 cm x 38 cm x 10 cm | |
Kích thước vận chuyển (Đóng hộp) | 45 cm x 73 cm x 55 cm | |
Trọng lượng | 13kg | |
Tổng trọng lượng | 17kg | |
Thông số kỹ thuật | Bước sóng đỉnh | 455 tới 470 nm |
Tuổi thọ của đèn | 60,000 giờ | |
Bức xạ quang phổ trung bình | Ánh sáng trên - 40.0 µW.cm-2.nm-1 | |
Ánh sáng dưới - 66.0 µW.cm-2.nm-1 | ||
Diện tích bề mặt chiếu sáng | Ánh sáng trên - 48 cm x 20 cm | |
Ánh sáng dưới - 48 cm x 20 cm | ||
Tỷ lệ đồng nhất bức xạ | Ánh sáng trên - 0.63 (IEC compliant --> 0.4) | |
Ánh sáng dưới - 0.64 (IEC compliant --> 0.4) | ||
Đặc điểm về điện | Đặc điểm về nguồn | 60W, 100-240VAC, 47/63Hz |
Nguồn điện bên ngoài | Chứng nhận an toàn y tế quốc tế | |
ANSI/AAMI/EN 60601-1, UL/TUV | ||
Xếp loại 1 theo Tiêu chuẩn thiết bị y tế (Yêu cầu nối đất) | ||
MTBF : 100k giờ | ||
Tiết kiệm điện năng (Sao năng lượng) mức V | ||
Đáp ứng hiệu quả RoHS | ||
Chế độ bảo vệ khỏi điện áp/dòng quá tải | ||
Đặc điểm môi trường | Hoạt động | Nhiệt độ phòng: +10°C tới +35°C |
Độ ẩm: 0% tới 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp lực khí quyển : 70-106kPa | ||
Xếp hạng : IPX3 | ||
Vận chuyển và lưu trữ | Nhiệt độ phòng: 0°C tới +50°C | |
Độ ẩm: 0% tới 90% RH không ngưng tụ | ||
Áp lực khí quyển : 70-106kPa | ||
Loại trừ | Không sử dụng bên trong lồng ấp | |
Không sử dụng bên trong bất kỳ máy sưởi ấm nào |