Bộ hồi sức sơ sinh chữ T-Beluga dễ dàng sử dụng trong những trường hợp khẩn cấp, NICU và di chuyển bệnh nhân
🍀 Bộ hồi sức sơ sinh chữ T là một thiết bị độc lập nhằm cung cấp luồng khí áp lực dương trong quá trình hồi sức cho trẻ sơ sinh
🍀 Bộ trộn khí, cài đặt PEEP / PIP đều được tích hợp trên thiết bị nhỏ gọn này. Máy có pin tích hợp duy trì 4 tiếng khi sử dụng mà không cần kết nối với nguồn điện dễ dàng khi sử dụng khi di chuyển bệnh nhân, trong phòng NICU và bên ngoài bệnh viện trong các tình huống khẩn cấp
️
️💯 Chất lượng: Máy hồi sức hình chữ T Beluga là một thiết bị chính xác và đáng tin cậy cung cấp liệu pháp an toàn và hiệu quả, các bộ phận có độ tin cậy cao và pin có tuổi thọ cao.
📈 Đổi mới: Beluga sử dụng công nghệ mới nhất và cùng với giao diện màn hình cảm ứng thân thiện với người dùng cho phép các bác sĩ lâm sàng tiết kiệm thời gian và tập trung vào các vấn đề thực tế cần giải quyết.
💗 Chăm sóc: Beluga có thể được sử dụng cho các trường hợp khẩn cấp cần hành động nhanh chóng cũng như trong môi trường bệnh viện được kiểm soát trong thời gian dài.
🥇 Dễ sử dụng: Bộ hồi sức sơ sinh Beluga có tính năng trộn điện tử để điều chỉnh một các dễ dàng và độc lập tốc độ lưu lượng và % FiO2.
🛡 An toàn : Kích thước nhỏ gọn 1,5kgs không gây tiếng ồn và dễ dàng vận hành với khả năng kiểm soát chính xác việc cung cấp lưu lượ ng khí và nồng độ oxy. Để tăng thêm sự an toàn cho bệnh nhân, Beluga tích hợp bổ sung tính năng báo động.
💵 Chi phí tiết kiệm: Beluga đã được chứng minh hiệu quả lâm sàng trong việc hỗ trợ trẻ em cần hồi sức sơ sinh hô hấp với một mức giá cả hợp lý.
⭐ Tổng q uan
– Di động
– Pin tích hợp trong máy duy trì tối đa 4 tiếng với điều kiện sạc đầy
– Máy nén khí tích hợp trong máy
– Màn hình theo dõi oxy
– Màn hình cảm ứng dễ sử dụng
– PIP mục tiêu luôn được kiểm soát, dễ dàng điều chỉnh PEEP
– Không giới hạn thời gian sử dụng
Kích thước và Trọng lượng | Kích thước đơn vị (Tổng thể) | 20 cm x 22 cm x 20 cm |
Kích thước vận chuyển (Đóng hộp) | 30 cm x 30 cm x 40 cm | |
Trọng lượng | 2.5kg | |
Tổng trọng lượng | 4.0kg | |
Thống số kỹ thuật hoạt động | Đặc điểm về nguồn | 100 - 240 VAC, 47/63Hz |
Áp kế chính xác | ± 1 cm H2O | |
Áp lực PIP | 5 - 45 cm H2O | |
Áp lực PEEP | 1 - 20 cm H2O | |
Cung cấp nồng độ oxy | 21 - 100% | |
Máy nén khí tích hợp | Quạt thổi | |
Pin | Li-ion, 12V-6000mAh | |
Thông số về môi trường | Nhiệt độ hoạt động | 18ºC - 35ºC |
Độ ẩm | 0% - 90% RH | |
Nhiệt độ lưu kho | 0ºC - 50ºC | |
Độ ẩm lưu kho | 0% - 90% RH | |
Quy định | EN 60601-1:2006/A1:2013 | |
EN 60601-1-2:2015 |